Crowdcasting

Định nghĩa Crowdcasting là gì?

CrowdcastingCrowdcasting. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Crowdcasting - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Crowdcasting là quá trình phát sóng một thông điệp tới nhóm người cụ thể để có được đầu vào về phương pháp xây dựng quy trình. Một giải pháp crowdcasting phép một tổ chức tiêu hủy đầu vào trực tiếp từ đối tượng mục tiêu của mình.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nguyên tắc chung đầu tiên của crowdcasting liên quan đến việc tạo ra sự quan tâm dự án và sau đó giao tiếp với một đối tượng mục tiêu để hiểu biết khai thác với mục đích xây dựng hoặc thay đổi kết quả. Một tổ chức xác định một nhóm người tiêu dùng đang quan tâm đến sản phẩm và dịch vụ của mình và có khả năng cung cấp những ý tưởng hoặc ý kiến ​​phản hồi mới. Các tổ chức sau đó crowdcasts với nhóm người với mục đích gợi ra những phản ứng.

What is the Crowdcasting? - Definition

Crowdcasting is the process of broadcasting a message to specific groups of people to get input on process building methods. A crowdcasting solution allows an organization to cull direct input from its target audience.

Understanding the Crowdcasting

The first general principle of crowdcasting involves generating project interest and then communicating with a target audience to harness insights for the purpose of building or changing results. An organization identifies a consumer group that is interested in its products and services and has the ability to provide new ideas or feedback. The organization then crowdcasts to that group of people with the goal of eliciting a response.

Thuật ngữ liên quan

  • Crowdsourcing
  • Business-to-Consumer (B2C)
  • Customer Relationship Management (CRM)
  • Predictive Analytics
  • Customer Analytics
  • Online Marketing
  • Crowdsolving
  • Crowdfunding
  • Help Desk
  • Contact List

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *