Định nghĩa Crowdfunding là gì?
Crowdfunding là Gây quỹ quần chúng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Crowdfunding - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Gây quỹ quần chúng là một phương thức huy động vốn với số lượng nhỏ từ một nhóm lớn của người sử dụng Internet và truyền thông xã hội. Không giống như các quỹ đầu tư mạo hiểm từ hoặc các nhà đầu tư thiên thần, tiền huy động qua gây quỹ quần chúng không nhất thiết phải mua bên cho vay một phần, và không có đảm bảo rằng nó sẽ được hoàn trả nếu mạo hiểm thành công. Thay vào đó, cá nhân được yêu cầu để làm cho microinvestments hoặc đóng góp cho nguyên nhân và liên họ tin vào, do đó cho phép công việc phải hoàn thành. Gây quỹ quần chúng còn được gọi là vốn nguồn đám đông.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Gây quỹ quần chúng đang trở thành một phương pháp tài chính chung cho các nhà báo công dân, các doanh nhân xã hội, các nhà hoạt động, các dự án phần mềm mã nguồn mở, nghệ sĩ, tổ chức từ thiện và vân vân. Về mặt lý thuyết, nó đi ranh giới giữa đầu tư và quyên góp, nhưng số tiền nói chung là đủ nhỏ ($ 1- $ 20) mà ít người mong đợi để xem sự trở lại từ tiền dành cho dự án crowdfunded. dự án Crowdfunded thường mang hình thức của dự án cải thiện xã hội hoặc hoạt động không vì mục đích lợi nhuận, nhưng một số trang web gây quỹ quần chúng đang xây dựng một khuôn khổ, nơi gây quỹ quần chúng của phi lợi nhuận liên có thể đi kèm với một cổ phần với phần thưởng tiềm năng nếu doanh nghiệp thành công.
What is the Crowdfunding? - Definition
Crowdfunding is a method of raising capital in small amounts from a large group of people using the Internet and social media. Unlike funds from venture capitalists or angel investors, the money raised through crowdfunding doesn’t necessarily buy the lender a share, and there is no guarantee that it will be repaid if the venture is successful. Instead, individuals are asked to make microinvestments or donations to causes and ventures they believe in, thus allowing the work to be completed. Crowdfunding is also known as crowd source capital.
Understanding the Crowdfunding
Crowdfunding is becoming a common financing method for citizen journalists, social entrepreneurs, activists, open-source software projects, artists, charities and so on. Theoretically, it walks the line between investing and donating, but the amounts are generally small enough ($1-$20) that few people expect to see a return from money given to crowdfunded projects. Crowdfunded projects usually take the form of social improvement projects or not-for-profit activities, but some crowdfunding sites are building a framework, where crowdfunding of for-profit ventures can come with an equity stake with potential payoff if the business succeeds.
Thuật ngữ liên quan
- Crowdcasting
- Venture Capital
- Open Source
- Citizen Journalism
- Crowdsourcing
- Atom
- Jini
- JXTA
- Thunk
- Apache Portals Project
Source: Crowdfunding là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm