Định nghĩa Cutting-Edge Technology là gì?
Cutting-Edge Technology là Công nghệ cắt cạnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cutting-Edge Technology - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Công nghệ tiên tiến liên quan đến các thiết bị công nghệ, kỹ thuật hoặc những thành tựu mà sử dụng những phát triển nhất hiện nay và cao cấp CNTT; nói cách khác, công nghệ tại biên giới của tri thức. Lãnh đạo và tổ chức công nghiệp CNTT sáng tạo thường được gọi là "cắt cạnh."
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Công nghệ tiên tiến liên quan đến tính năng công nghệ hiện tại và phát triển đầy đủ, không giống như công nghệ gay cấn, đó là như vậy mới có nó đặt ra những rủi ro không đáng tin cậy cho người dùng. Trong khi thường được sử dụng để ám chỉ máy tính và công nghệ điện tử, thuật ngữ này có thể áp dụng đối với công nghệ của bất kỳ loại, bao gồm ô tô, y tế, kỹ thuật và vô số ngành công nghiệp khác.
What is the Cutting-Edge Technology? - Definition
Cutting-edge technology refers to technological devices, techniques or achievements that employ the most current and high-level IT developments; in other words, technology at the frontiers of knowledge. Leading and innovative IT industry organizations are often referred to as "cutting edge."
Understanding the Cutting-Edge Technology
Cutting-edge technology refers to current and fully developed technology features, unlike bleeding-edge technology, which is so new that it poses unreliability risks to users. While commonly used to refer to computer and electronic technology, the term can apply to technology of any type, including automotive, medical, engineering and countless other industries.
Thuật ngữ liên quan
- Bleeding Edge
- High Tech
- Online Marketing
- Online Advertising
- Virtualization
- Virtual Reality (VR)
- Computer Science
- Self-Replicating Machine
- Analog
- Big-Endian
Source: Cutting-Edge Technology là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm