Định nghĩa Data Access Arrangement (DAA) là gì?
Data Access Arrangement (DAA) là Data Access Phối Khí (DAA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Access Arrangement (DAA) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Sắp xếp truy cập dữ liệu (DAA) là một modem máy tính với một (PSTN) được xây dựng trong hệ thống điện tử mà giao diện với công chúng mạng chuyển mạch điện thoại. DAA là cần thiết cho các thiết bị mạng PSTN, bao gồm hộp set-top, máy fax, trao đổi chi nhánh riêng (PBX) và hệ thống báo động. thiết bị DAA được phân lập từ đường dây điện thoại điện áp cao, nhưng cơ quan chức năng hệ thống yêu cầu đăng ký thiết bị. Đăng ký trước DAA được xây dựng vào hầu hết các modem và thiết bị. DAA còn được gọi là một mạch giao diện đường dây điện thoại.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Có ba tiêu chuẩn DAA quốc tế:
What is the Data Access Arrangement (DAA)? - Definition
Data access arrangement (DAA) is a computer modem with a built-in electronic system that interfaces with public switched telephone networks (PSTN). DAA is required for PSTN devices, including set-top boxes, fax machines, private branch exchanges (PBX) and alarm systems. DAA devices are isolated from high voltage phone lines, but system authorities require device registration. Preregistered DAA is built into most modems and devices. DAA is also known as a telephone line interface circuit.
Understanding the Data Access Arrangement (DAA)
There are three international DAA standards:
Thuật ngữ liên quan
- Public Switched Telephone Network (PSTN)
- Telecommunications
- Modem
- External Modem
- Digital Signal Processing (DSP)
- Caller ID
- Private Branch Exchange (PBX)
- Capacitor
- Memory Address
- True Color
Source: Data Access Arrangement (DAA) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm