Định nghĩa Data Availability là gì?
Data Availability là Dữ liệu sẵn có. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Availability - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Dữ liệu sẵn có là quá trình đảm bảo dữ liệu có sẵn cho người dùng cuối và các ứng dụng, khi nào và nơi họ cần. Nó định nghĩa mức độ hoặc mức độ mà dữ liệu luôn sẵn có thể sử dụng cùng với các thiết CNTT và quản lý các thủ tục, các công cụ và công nghệ cần thiết để cho phép, quản lý và tiếp tục làm cho dữ liệu có sẵn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Dữ liệu sẵn có được sử dụng chủ yếu để tạo ra các thỏa thuận cấp độ dịch vụ (SLA) và hợp đồng dịch vụ tương tự, trong đó xác định và đảm bảo các dịch vụ được cung cấp bởi các nhà cung cấp dịch vụ CNTT của bên thứ ba. Thông thường, các cuộc gọi dữ liệu sẵn có để thực hiện sản phẩm, dịch vụ, chính sách và thủ tục để đảm bảo dữ liệu có sẵn trong bình thường và thậm chí cả trong các hoạt động khắc phục thảm họa. Điều này thường được thực hiện bằng cách thực hiện dữ liệu / dự phòng lưu trữ, bảo mật dữ liệu, tối ưu hóa mạng, bảo mật dữ liệu và nhiều hơn nữa. mạng khu vực lưu trữ (SAN), lưu trữ gắn mạng và hệ thống lưu trữ RAID dựa trên những công nghệ quản lý lưu trữ phổ biến để đảm bảo dữ liệu sẵn có.
What is the Data Availability? - Definition
Data availability is the process of ensuring that data is available to end users and applications, when and where they need it. It defines the degree or extent to which data is readily usable along with the necessary IT and management procedures, tools and technologies required to enable, manage and continue to make data available.
Understanding the Data Availability
Data availability is primarily used to create service level agreements (SLA) and similar service contracts, which define and guarantee the service provided by third-party IT service providers. Typically, data availability calls for implementing products, services, policies and procedures that ensure that data is available in normal and even in disaster recovery operations. This is usually done by implementing data/storage redundancy, data security, network optimization, data security and more. Storage area networks (SAN), network attached storage and RAID-based storage systems are popular storage management technologies for ensuring data availability.
Thuật ngữ liên quan
- Availability
- Application Availability
- Availability Management
- Data Center
- Storage Area Network (SAN)
- Network Attached Storage (NAS)
- Data Redundancy
- Data Modeling
- Commit
- Clustering
Source: Data Availability là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm