Định nghĩa Data Binding là gì?
Data Binding là Binding dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Binding - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Dữ liệu ràng buộc, trong bối cảnh của .NET, là phương pháp mà điều khiển trên một giao diện người dùng (UI) của một ứng dụng client được cấu hình để lấy từ, hoặc cập nhật dữ liệu vào, một nguồn dữ liệu, chẳng hạn như một tài liệu cơ sở dữ liệu hoặc XML.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Data Binding? - Definition
Data binding, in the context of .NET, is the method by which controls on a user interface (UI) of a client application are configured to fetch from, or update data into, a data source, such as a database or XML document.
Understanding the Data Binding
Thuật ngữ liên quan
- User Interface (UI)
- Extensible Markup Language (XML)
- Database Management System (DBMS)
- .NET Framework (.NET)
- ActiveX Data Object.NET (ADO.NET)
- ASP.NET
- Data Modeling
- Data
- Commit
- Clustering
Source: Data Binding là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm