Định nghĩa Data Card là gì?
Data Card là Thẻ dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Card - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một thẻ dữ liệu là một thành phần máy tính di động có chứa dữ liệu hay được sử dụng cho các hoạt động dữ liệu, chẳng hạn như dữ liệu đầu vào, đầu ra dữ liệu, chuyển đổi dữ liệu và truyền dữ liệu.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thẻ dữ liệu có thể được phân loại theo chức năng của mình:
What is the Data Card? - Definition
A data card is a removable computer component that contains data or is used for data operations, such as data input, data output, data transformation and data transfer.
Understanding the Data Card
Data cards may be classified by their functions:
Thuật ngữ liên quan
- Data
- Smart Card
- PC Card
- Video Card
- Integrated Circuit (IC)
- Expansion Card
- Memory Card
- Universal Serial Bus (USB)
- Non-Volatile Memory (NVM)
- Data Modeling
Source: Data Card là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm