Định nghĩa Data Center Construction là gì?
Data Center Construction là Trung tâm Xây dựng dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Center Construction - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Xây dựng trung tâm dữ liệu là tập hợp tập thể của các quá trình sử dụng để xây dựng một cơ sở vật chất trung tâm dữ liệu.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Data Center Construction? - Definition
Data center construction is the collective set of processes used to physically construct a data center facility.
Understanding the Data Center Construction
Thuật ngữ liên quan
- Data Center
- Data Center Design
- Data Center Management
- Data Center Operations
- Data Modeling
- Data
- Clustering
- Cardinality
- Candidate Key
- Backsourcing
Source: Data Center Construction là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm