Định nghĩa Data Center Container là gì?
Data Center Container là Trung tâm Dữ liệu container. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Center Container - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một container trung tâm dữ liệu là một module khép kín sản xuất bên trong một container vận chuyển tùy chỉnh được xây dựng bao gồm một loạt các giá đỡ gắn trên máy chủ, cùng với ánh sáng của riêng mình, điều hòa không khí, khử ẩm và cung cấp điện liên tục (UPS).
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Năm 2007, container trung tâm dữ liệu đã được phổ biến bởi mắt của Mặt Trời “Project Blackbox.” Gần hai năm sau, Google tiết lộ rằng vào năm 2005, nó thực sự có trước dự án của Sun và xây dựng một container trung tâm dữ liệu sau khi phát triển các khái niệm vào năm 2003.
What is the Data Center Container? - Definition
A data center container is a self-contained module produced inside a custom-built shipping container that includes a series of rack-mounted servers, along with its own lighting, air conditioning, dehumidification and uninterruptible power supply (UPS).
Understanding the Data Center Container
In 2007, data center containers were popularized by Sun’s launch of “Project Blackbox.” Nearly two years later, Google revealed that in 2005, it actually predated Sun’s project and built a data center container after developing the concept in 2003.
Thuật ngữ liên quan
- Data Center
- Data Center Management
- Modular
- Mobile Data Center
- Green Data Center
- Data Center Tier Levels
- Uninterruptible Power Supply (UPS)
- Commit
- Access Modifiers
Source: Data Center Container là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm