Định nghĩa Data Center Storage là gì?
Data Center Storage là Trung tâm lưu trữ dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Center Storage - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trung tâm lưu trữ dữ liệu là thuật ngữ chung dùng để xác định các công cụ, công nghệ và quy trình thiết kế, thực hiện, quản lý và lưu trữ màn hình cơ sở hạ tầng và nguồn lực trong một trung tâm dữ liệu.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trung tâm dữ liệu lưu trữ chủ yếu đề cập đến các thiết bị, thiết bị và phần mềm công nghệ cho phép dữ liệu và ứng dụng lưu trữ trong một cơ sở dữ liệu trung tâm. Điêu nay bao gôm:
What is the Data Center Storage? - Definition
Data center storage is the collective term used to define the tools, technologies and processes to design, implement, manage and monitor storage infrastructure and resources within a data center.
Understanding the Data Center Storage
Data center storage primarily refers to the devices, equipment and software technologies that enable data and application storage within a data center facility. This includes:
Thuật ngữ liên quan
- Data Center Hardware
- Data Center
- Storage
- Data Center Infrastructure
- Data Modeling
- Commit
- Clustering
- Cardinality
- Candidate Key
- Blind Drop
Source: Data Center Storage là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm