Data Collision

Định nghĩa Data Collision là gì?

Data CollisionDữ liệu Collision. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Collision - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một vụ va chạm dữ liệu là kết quả của đồng thời truyền tải gói dữ liệu giữa hai hoặc nhiều thiết bị miền mạng hoặc nút. Dữ liệu gói va chạm đột nhập vào mảnh vỡ và truyền lại.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một kiểm tra nút cho khả dụng của mạng khi cố gắng để truyền một gói dữ liệu tới nút khác. Hơn một nút mạng có thể kiểm tra mạng đồng thời để xác minh rằng không có truyền mạng đang hoạt động và rằng các tín hiệu đang không ở trong một trạng thái truyền kênh. Cơ chế này được gọi là cảm biến kênh.

What is the Data Collision? - Definition

A data collision is the result of simultaneous data packet transmission between two or more network domain devices or nodes. Data collision packets break into fragments and retransmitted.

Understanding the Data Collision

A node checks for network availability when attempting to transmit a data packet to another node. More than one network node may check the network simultaneously to verify that there are no active network transmissions and that signals are not in a channel transmission state. This mechanism is known as channel sensing.

Thuật ngữ liên quan

  • Backpressure
  • Network
  • Node
  • Noise
  • Carrier Sense Multiple Access/with Collision Avoidance (CSMA/CA)
  • Collision Avoidance
  • Programming
  • Packet
  • Round Robin
  • Microsegmentation

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *