Định nghĩa Data Federation Technology là gì?
Data Federation Technology là Công nghệ Liên đoàn dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Federation Technology - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Công nghệ liên bang dữ liệu đại diện cho một mô hình thay thế cho việc lưu trữ, thu thập và sử dụng dữ liệu doanh nghiệp. Thuật ngữ này đề cập đến các nguồn tài nguyên phần mềm giúp người dùng tạo ra một cơ sở dữ liệu ảo thông qua việc xây dựng việc mua lại dữ liệu từ xa vào middleware có thể được sử dụng để trình bày dữ liệu, được lưu trữ trong suốt một kiến trúc đa dạng, cho người dùng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các chuyên gia xác định một cơ sở dữ liệu công nghệ dữ liệu liên bang ảo như một cấu trúc dữ liệu có chứa siêu dữ liệu về dữ liệu từ xa, chứ không phải là dữ liệu thực tế. Giải pháp thay thế truyền thống là xây dựng một kho dữ liệu riêng biệt và tập thể tại chỗ, nhưng các nhà cung cấp hiện đại đã phá vỡ này bằng cách cung cấp các giải pháp công nghệ dữ liệu liên bang đóng vai trò như một "nguồn tài liệu tham khảo kỹ thuật số", nơi dữ liệu từ nhiều địa điểm có thể được thu hồi theo quy định. tên khác nhau được sử dụng để tham khảo các loại phương pháp tiếp cận công nghệ sử dụng dữ liệu liên bang, bao gồm ảo hóa dữ liệu, cơ sở hạ tầng như một dịch vụ (IaaS) hoặc tích hợp thông tin doanh nghiệp (EII). Những loại quy định thu hút một loạt các doanh nghiệp trong các lĩnh vực nhất định, như quản lý dữ liệu.
What is the Data Federation Technology? - Definition
Data federation technology represents an alternative model for the storage, collection and use of enterprise data. The term refers to software resources that help users create a virtual database through building the acquisition of remote data into middleware that may be used to present data, which is stored throughout a diverse architecture, to users.
Understanding the Data Federation Technology
Experts define a virtual data federation technology database as a data structure that contains metadata about remote data, rather than the actual data. The traditional alternative is to build a separate and collective on-site data warehouse, but modern vendors have circumvented this by offering data federation technology solutions that serve as a "digital reference resource," where data from multiple locations can be recalled as required. Various names are used to refer to the types of approaches that use data federation technology, including data virtualization, Infrastructure as a Service (IaaS) or enterprise information integration (EII). These types of provisions appeal to a variety of businesses in certain fields, like data governance.
Thuật ngữ liên quan
- Data
- Enterprise Data
- Data Warehouse (DW)
- Storage
- Metadata
- Distributed Computing System
- VMware
- Middleware
- Distributed Computing System
- Cloud Provider
Source: Data Federation Technology là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm