Định nghĩa Data Integration là gì?
Data Integration là Tích hợp dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Integration - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Tích hợp dữ liệu là một quá trình trong đó dữ liệu không đồng nhất được lấy ra và kết hợp như một hình thức và cấu trúc Incorporated. tích hợp dữ liệu cho phép các loại dữ liệu khác nhau (chẳng hạn như tập hợp dữ liệu, tài liệu và bảng) được sáp nhập bởi người dùng, các tổ chức và các ứng dụng, để sử dụng như quy trình và / hoặc các chức năng cá nhân hoặc kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tích hợp dữ liệu chủ yếu hỗ trợ việc xử lý phân tích các bộ dữ liệu lớn bởi việc xếp thẳng, kết hợp và trình bày mỗi bộ dữ liệu từ các phòng ban tổ chức và các nguồn từ xa bên ngoài để thực hiện mục tiêu tích hợp.
What is the Data Integration? - Definition
Data integration is a process in which heterogeneous data is retrieved and combined as an incorporated form and structure. Data integration allows different data types (such as data sets, documents and tables) to be merged by users, organizations and applications, for use as personal or business processes and/or functions.
Understanding the Data Integration
Data integration primarily supports the analytical processing of large data sets by aligning, combining and presenting each data set from organizational departments and external remote sources to fulfill integrator objectives.
Thuật ngữ liên quan
- Customer Data Integration (CDI)
- Data Services
- Deep Analytics
- Data Warehouse (DW)
- Data Integration Architect
- Data Mart
- Enterprise Application Integration (EAI)
- Ultra Large-Scale Integration (ULSI)
- Entity Resolution and Analysis (ER&A)
- Data Management and Integration (DMI)
Source: Data Integration là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm