Định nghĩa Data Journalism là gì?
Data Journalism là Dữ liệu Báo chí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Journalism - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Báo chí dữ liệu là việc sử dụng dữ liệu và số crunching trong báo chí để khám phá, giải thích tốt hơn và / hoặc cung cấp bối cảnh cho một câu chuyện tin tức. Theo dữ liệu Báo chí Sổ tay, dữ liệu có thể là công cụ dùng để kể một câu chuyện, là nguồn gốc khi mà một câu chuyện dựa, hoặc cả hai. Nó thường liên quan đến việc sử dụng số liệu thống kê, biểu đồ, đồ thị hoặc infographics.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong quá khứ, các nhà báo làm việc bằng cách trở về hiện trường và báo cáo những tin tức trước mặt họ. Hôm nay, tuy nhiên, tin tức mở ra cách khác nhau, thường là qua Internet, như nhiều nguồn bổ sung thông tin thông qua các blog, video và truyền thông xã hội. Kết quả là, nhu cầu để có thể truy cập và bộ lọc liên tục dòng thông tin đã trở nên quan trọng hơn trong phòng tin. Bằng việc sử dụng dữ liệu, một nhà báo thay đổi trọng tâm từ là người đầu tiên trên sân khấu để trở thành một trong những người cung cấp bối cảnh cho một sự kiện và mục đích để giải thích những gì nó thực sự nghĩa là gì.
What is the Data Journalism? - Definition
Data journalism is the use of data and number crunching in journalism to uncover, better explain and/or provide context to a news story. According to the Data Journalism Handbook, data can be either the tool used to tell a story, the source upon which a story is based, or both. It often involves the use of statistics, charts, graphs or infographics.
Understanding the Data Journalism
In the past, journalists worked by being on the scene and reporting the news in front of them. Today, however, news unfolds differently, often over the Internet, as multiple sources add information through blogs, videos and social media. As a result, the need to be able to access and filter that continuous stream of information has become much more important in newsrooms. By using data, a journalist's focus shifts from being the first person on the scene to being the one who provides context to an event and aims to explain what it really means.
Thuật ngữ liên quan
- Citizen Journalism
- Big Data
- Deep Analytics
- Crowdsourcing
- Data Scientist
- Filter Bubble
- Social Media
- Petabyte Age
- Bus Mastering
- Chat
Source: Data Journalism là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm