Định nghĩa Data Loss Prevention (DLP) là gì?
Data Loss Prevention (DLP) là Ngăn ngừa mất dữ liệu (DLP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Loss Prevention (DLP) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Phòng chống mất mát dữ liệu (DLP) đề cập đến việc xác định và theo dõi dữ liệu nhạy cảm để đảm bảo rằng nó chỉ được truy cập bởi người dùng có thẩm quyền và có những biện pháp bảo vệ chống rò rỉ dữ liệu. các mối đe dọa trong cuộc lớn như luật riêng tư nhà nước cũng như nghiêm ngặt hơn kích hoạt thông qua DLP năm 2006.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
DLP là một phương pháp kiểm tra và giữ dữ liệu nhạy cảm từ rời khỏi chu vi cho phép. hệ thống DLP chỉ liên quan đến các dữ liệu đi qua một số loại vành đai cổng thiết bị, chẳng hạn như thông qua email, tin nhắn tức thời và các ứng dụng Web 2.0.
What is the Data Loss Prevention (DLP)? - Definition
Data loss prevention (DLP) refers to the identification and monitoring of sensitive data to ensure that it's only accessed by authorized users and that there are safeguards against data leaks. Major insider threats as well as more stringent state privacy laws triggered the adoption of DLP in 2006.
Understanding the Data Loss Prevention (DLP)
DLP is a method of inspecting and keeping sensitive data from leaving the allowed perimeter. DLP systems are only concerned with the data passing over some kind of perimeter gateway device, such as through emails, instant messages and Web 2.0 applications.
Thuật ngữ liên quan
- Content-Aware Data Loss Prevention (Content-Aware DLP)
- Malicious Software (Malware)
- Data Recovery
- Network Security
- Data Breach
- Sensitive Information
- Data
- Vulnerability Discovery and Remediation
- Banker Trojan
- Binder
Source: Data Loss Prevention (DLP) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm