Định nghĩa Data Management là gì?
Data Management là Quản lý dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Management - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Quản lý dữ liệu liên quan đến quản lý của một tổ chức thông tin và dữ liệu cho việc truy cập và lưu trữ an toàn và có cấu trúc.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quản lý dữ liệu bao gồm một loạt các kỹ thuật khác nhau mà tạo điều kiện và đảm bảo kiểm soát dữ liệu và chảy từ sáng tạo để chế biến, sử dụng và xóa. quản lý dữ liệu được thực hiện thông qua một cơ sở hạ tầng gắn kết các nguồn lực công nghệ và một khuôn khổ quản lý xác định các thủ tục hành chính sử dụng trong suốt vòng đời của dữ liệu.
What is the Data Management? - Definition
Data management refers to an organization's management of information and data for secure and structured access and storage.
Understanding the Data Management
Data management encompasses a variety of different techniques that facilitate and ensure data control and flow from creation to processing, utilization and deletion. Data management is implemented through a cohesive infrastructure of technological resources and a governing framework that define the administrative processes used throughout the life cycle of data.
Thuật ngữ liên quan
- Data Mart
- Data Management Software (DMS)
- Google Health
- Mashboard
- Virtual Data Room (VDR)
- Data Management Platform (DMP)
- Datafication
- In-Memory Data Management
- Data Organization
- Data Modeling
Source: Data Management là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm