Định nghĩa Data Mining là gì?
Data Mining là Khai thác dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Mining - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Khai thác dữ liệu là quá trình phân tích mẫu ẩn dữ liệu theo quan điểm khác nhau để phân loại thành thông tin hữu ích, mà được thu thập và lắp ráp tại các khu vực chung, chẳng hạn như kho dữ liệu, phân tích hiệu quả, các thuật toán khai thác dữ liệu, tạo điều kiện cho việc ra quyết định kinh doanh và các thông tin khác yêu cầu để chi phí cuối cùng cắt và tăng doanh thu.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các bước quan trọng tham gia vào một quá trình khai thác dữ liệu là:
What is the Data Mining? - Definition
Data mining is the process of analyzing hidden patterns of data according to different perspectives for categorization into useful information, which is collected and assembled in common areas, such as data warehouses, for efficient analysis, data mining algorithms, facilitating business decision making and other information requirements to ultimately cut costs and increase revenue.
Understanding the Data Mining
The major steps involved in a data mining process are:
Thuật ngữ liên quan
- Online Analytical Processing (OLAP)
- Business Intelligence (BI)
- Data Analytics
- Big Data Analytics
- Data Audit
- Email Extractor
- Web Mining
- Small Data
- Predictive Data Mining
- Knowledge Discovery in Databases (KDD)
Source: Data Mining là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm