Định nghĩa Data Packet là gì?
Data Packet là Gói dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Packet - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một gói dữ liệu là một đơn vị dữ liệu được chuyển thể thành một gói duy nhất di chuyển dọc theo một đường dẫn mạng nhất định. các gói dữ liệu được sử dụng trong Internet Protocol (IP) được truyền đi cho dữ liệu mà điều hướng Web, và trong các loại mạng khác.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một gói dữ liệu có các bộ phận khác bên cạnh các dữ liệu thô nó chứa - thường được gọi là tải trọng. các gói dữ liệu cũng có tiêu đề mang một số loại siêu dữ liệu, cùng với thông tin định tuyến. Ví dụ, IP gói dữ liệu có một tiêu đề chứa một địa chỉ IP xuất xứ và địa chỉ IP đích. các gói dữ liệu cũng có thể có trailer mà truyền dữ liệu giúp tinh chỉnh.
What is the Data Packet? - Definition
A data packet is a unit of data made into a single package that travels along a given network path. Data packets are used in Internet Protocol (IP) transmissions for data that navigates the Web, and in other kinds of networks.
Understanding the Data Packet
A data packet has other parts besides the raw data it contains - often referred to as the payload. Data packets also have headers that carry certain types of metadata, along with routing information. For example, IP data packets have a header containing an IP address of origin and destination IP address. Data packets also may have trailers that help refine data transmission.
Thuật ngữ liên quan
- Routing
- IP Network
- Transmission Control Protocol/Internet Protocol (TCP/IP)
- Data Header
- Metadata
- Deep Packet Inspection (DPI)
- Network Coding
- Tcpdump
- Concentrator
- Promiscuous Mode
Source: Data Packet là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm