Định nghĩa Data Preprocessing là gì?
Data Preprocessing là Dữ liệu tiền xử lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Preprocessing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Tiền xử lý dữ liệu là một kỹ thuật khai thác dữ liệu có liên quan đến chuyển dữ liệu thô thành một định dạng dễ hiểu. dữ liệu thực tế thường không đầy đủ, không nhất quán, và / hoặc thiếu trong hành vi hay xu hướng nhất định là, và có khả năng chứa nhiều lỗi. tiền xử lý dữ liệu là một phương pháp đã được chứng minh giải quyết vấn đề như vậy. tiền xử lý dữ liệu chuẩn bị dữ liệu thô để chế biến tiếp. tiền xử lý dữ liệu được sử dụng các ứng dụng cơ sở dữ liệu-driven như quản lý quan hệ khách hàng và các ứng dụng dựa trên luật lệ (như mạng thần kinh).
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Dữ liệu đi qua một loạt các bước trong quá trình tiền xử lý:
What is the Data Preprocessing? - Definition
Data preprocessing is a data mining technique that involves transforming raw data into an understandable format. Real-world data is often incomplete, inconsistent, and/or lacking in certain behaviors or trends, and is likely to contain many errors. Data preprocessing is a proven method of resolving such issues. Data preprocessing prepares raw data for further processing. Data preprocessing is used database-driven applications such as customer relationship management and rule-based applications (like neural networks).
Understanding the Data Preprocessing
Data goes through a series of steps during preprocessing:
Thuật ngữ liên quan
- Data Mining
- Customer Relationship Management (CRM)
- Raw Data
- Data Modeling
- Commit
- Clustering
- Cardinality
- Candidate Key
- Blind Drop
- Bypass Airflow
Source: Data Preprocessing là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm