Định nghĩa Data Protection Management (DPM) là gì?
Data Protection Management (DPM) là Quản lý bảo vệ dữ liệu (DPM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Protection Management (DPM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Quản lý bảo vệ dữ liệu (DPM) là công tác quản lý và giám sát các dịch vụ bảo vệ của một mạng máy tính sao lưu dữ liệu và hoặc môi trường CNTT.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
DPM chủ yếu đạt được thông qua sự kết hợp giữa bảo vệ dữ liệu bằng tay và tự động và quá trình sao lưu. DPM được sử dụng bởi lưu trữ và / hoặc quản trị mạng để tự động và chi phối công tác quản lý và quy trình giám sát của bảo vệ dữ liệu và sao lưu.
What is the Data Protection Management (DPM)? - Definition
Data protection management (DPM) is the management and monitoring of data backup and protection services of a computer network or IT environment.
Understanding the Data Protection Management (DPM)
DPM is primarily achieved through a combination of manual and automated data protection and backup processes. DPM is used by storage and/or network administrators to automate and govern the management and monitoring process of data protection and backup.
Thuật ngữ liên quan
- Memory Address
- Alan Turing
- Digital
- Cumulative Incremental Backup
- Data at Rest
- Data Integrity
- Differential Incremental Backup
- Spatial Data
- Data Compression
- File Compression
Source: Data Protection Management (DPM) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm