Định nghĩa Data Repository là gì?
Data Repository là Kho dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Repository - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Kho dữ liệu là một thuật ngữ có phần chung dùng để chỉ một điểm đến được chỉ định cho việc lưu trữ dữ liệu. Tuy nhiên, nhiều chuyên gia CNTT sử dụng thuật ngữ cụ thể hơn để chỉ một loại đặc biệt của thiết lập trong một cấu trúc CNTT tổng thể, chẳng hạn như một nhóm các cơ sở dữ liệu, nơi mà một doanh nghiệp hoặc tổ chức đã chọn để giữ cho các loại dữ liệu khác nhau.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một trong những cơ sở đơn giản cho các loại hình thiết lập là bằng cách giữ cho các loại dữ liệu khác nhau với nhau, nhưng ngăn cách bởi một cơ sở dữ liệu hoặc container khác, lãnh đạo doanh nghiệp có thể tạo điều kiện khai thác dữ liệu và nghiên cứu có liên quan có thể giúp với quy hoạch tổng thể.
What is the Data Repository? - Definition
Data repository is a somewhat general term used to refer to a destination designated for data storage. However, many IT experts use the term more specifically to refer to a particular kind of setup within an overall IT structure, such as a group of databases, where an enterprise or organization has chosen to keep various kinds of data.
Understanding the Data Repository
One of the simple premises for this kind of setup is that by keeping different kinds of data together, yet separated by a database or other container, business leaders can facilitate data mining and related research that can help with overall planning.
Thuật ngữ liên quan
- Database Repository
- Database Server
- Database (DB)
- Online Data Storage
- Server
- Software Repository
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
- InfiniBand
Source: Data Repository là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm