Định nghĩa Data-Retention Policy là gì?
Data-Retention Policy là Dữ liệu Retention Policy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data-Retention Policy - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một chính sách dữ liệu duy trì chính sách hoặc giao thức của một tổ chức liên quan đến việc tiết kiệm dữ liệu cho các mục đích quy định hoặc tuân thủ, hoặc việc xử lý của nó khi không còn cần thiết. Các điểm nổi bật chính sách như thế nào dữ liệu hoặc hồ sơ cần phải được định dạng và những thiết bị lưu trữ hoặc hệ thống để sử dụng, cũng như bao lâu những cần phải được lưu giữ, mà thường được dựa trên các quy tắc một cơ quan quản lý của.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chính sách dữ liệu duy trì là tất cả về những gì, ở đâu và dữ liệu bao lâu nên được lưu trữ hoặc lưu trữ. Khi thời gian lưu giữ của một tập dữ liệu cụ thể đã hết hạn, nó hoặc là được chuyển đến một kho đại học như dữ liệu lịch sử hoặc bị xóa hoàn toàn để giữ cho không gian lưu trữ trong sạch.
What is the Data-Retention Policy? - Definition
A data-retention policy is an organization's policy or protocol regarding the saving of data for regulatory or compliance purposes, or the disposal of it when no longer needed. The policy highlights how data or records need to be formatted and what storage devices or system to use, as well as the how long these need to be kept, which is usually based on a regulatory body's rules.
Understanding the Data-Retention Policy
Data-retention policies are all about what, where and how long data should be stored or archived. When the retention time of a specific set of data has expired, it either gets moved to a tertiary storage as historical data or gets deleted entirely to keep storage spaces clean.
Thuật ngữ liên quan
- Security Policy
- Group Policy (GP)
- Information Security Policy
- Privacy Policy
- Domain Security Policy
- Email Retention
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- Retrosourcing
- Application Portfolio
Source: Data-Retention Policy là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm