Định nghĩa Data Verification là gì?
Data Verification là Mã xác nhận dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Verification - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Xác minh dữ liệu là quá trình kiểm tra dữ liệu cho chính xác sau một di chuyển dữ liệu. Có nhiều loại khác nhau của xác minh:
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khi dữ liệu được chuyển từ một kho dữ liệu để sử dụng trong một dữ liệu lớn hệ thống chế biến, dữ liệu cần phải được kiểm tra để đảm bảo rằng nó là chính xác. Tất cả mọi thứ từ lỗi chính tả đến các số không chính xác để mất dữ liệu có thể gây nguy hiểm cho một dự án dữ liệu lớn.
What is the Data Verification? - Definition
Data verification is the process of checking data for accuracy after a data migration. There are different types of verification:
Understanding the Data Verification
When data is migrated from a data warehouse for use in a big data processing system, the data needs to be checked to ensure that it is accurate. Everything from spelling errors to inaccurate numbers to data loss could jeopardize a big data project.
Thuật ngữ liên quan
- Data Cleansing
- Data Migration
- Big Data
- Data Loss
- Data Management
- Data Modeling
- Commit
- Clustering
- Cardinality
- Candidate Key
Source: Data Verification là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm