Data Warehouse Architect

Định nghĩa Data Warehouse Architect là gì?

Data Warehouse ArchitectData Warehouse Kiến trúc sư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Warehouse Architect - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một kiến ​​trúc sư kho dữ liệu là trách nhiệm thiết kế các giải pháp kho dữ liệu và làm việc với công nghệ kho dữ liệu thông thường để đưa ra kế hoạch mà hỗ trợ tốt nhất một doanh nghiệp hoặc tổ chức. Cũng như với các loại tương tự khác về vai trò, một kiến ​​trúc sư kho dữ liệu thường có nhu cầu khách hàng hoặc mục tiêu sử dụng lao động và các công trình để phát triển một kiến ​​trúc cụ thể sẽ được duy trì để phục vụ công tác cụ thể mục đích đã nêu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhiều kiến ​​trúc sư kho dữ liệu sẽ được làm quen với các công nghệ phổ biến đối với kho dữ liệu và giải nén, chuyển đổi và (ETL) phương pháp tải. Một kiến ​​trúc sư kho dữ liệu có thể có kinh nghiệm sử dụng Oracle hoặc tương tự các nguồn lực, cũng như các công nghệ khác như J2EE hoặc Cognos, và các ngôn ngữ lập trình như Java. Tuy nhiên, một số điểm ra rằng phần lớn công việc một kho dữ liệu kiến ​​trúc sư có thể phải làm với một mục tiêu thiết kế rộng hơn và giao tiếp hiệu quả hơn là thực hành kiến ​​thức về các công cụ cụ thể. Ví dụ, các kiến ​​trúc sư kho dữ liệu có thể chủ yếu tập trung vào việc xác định và thực hiện các giải pháp, và đào tạo nhân viên khác.

What is the Data Warehouse Architect? - Definition

A data warehouse architect is responsible for designing data warehouse solutions and working with conventional data warehouse technologies to come up with plans that best support a business or organization. As with other similar kinds of roles, a data warehouse architect often takes client needs or employer goals and works to develop a specific architecture that will be maintained to serve the specific stated purposes.

Understanding the Data Warehouse Architect

Many data warehouse architects will be familiar with common technologies for data warehousing and extract, transform and load (ETL) methodologies. A data warehouse architect may have experience using Oracle or similar resources, as well as other technologies like J2EE or Cognos, and programming languages such as Java. However, some point out that the majority of a data warehouse architect’s work may have to do with a broader design goal and effective communication rather than hands-on knowledge of specific tools. For example, data warehouse architects may largely focus on defining and implementing solutions, and training other staff.

Thuật ngữ liên quan

  • Data Warehouse (DW)
  • Enterprise Data Warehouse
  • Data Repository
  • Oracle Database (Oracle DB)
  • J2EE Client
  • Cognos
  • Service Oriented Architecture Governance
  • Backsourcing
  • Cloud Provider
  • Data Mart

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *