Database Activity Monitoring (DAM)

Định nghĩa Database Activity Monitoring (DAM) là gì?

Database Activity Monitoring (DAM)Hoạt động cơ sở dữ liệu giám sát (DAM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Database Activity Monitoring (DAM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Database Activity Monitoring (DAM)? - Definition

Understanding the Database Activity Monitoring (DAM)

Thuật ngữ liên quan

  • Audit Trail
  • Data Audit
  • Security Policy
  • Data Protection Policy
  • Online Fraud Protection
  • Database Server
  • Database Administrator (DBA)
  • Administrative Privileges
  • SQL Server
  • SELECT (Databases)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *