Database Authentication

Định nghĩa Database Authentication là gì?

Database AuthenticationCơ sở dữ liệu xác thực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Database Authentication - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Thẩm định cơ sở dữ liệu là quá trình hoặc hành động xác nhận rằng người dùng đang cố gắng đăng nhập vào một cơ sở dữ liệu được phép làm như vậy, và chỉ được accorded quyền thực hiện các hoạt động mà anh ta hay cô đã được ủy quyền để làm.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Database Authentication? - Definition

Database authentication is the process or act of confirming that a user who is attempting to log in to a database is authorized to do so, and is only accorded the rights to perform activities that he or she has been authorized to do.

Understanding the Database Authentication

Thuật ngữ liên quan

  • Authentication
  • Database (DB)
  • Username
  • Password
  • Automated Fingerprint Identification System (AFIS)
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat
  • Blind Drop
  • Browser Modifier

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *