Định nghĩa Database Security là gì?
Database Security là An ninh cơ sở dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Database Security - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
An ninh cơ sở dữ liệu đề cập đến các biện pháp tập thể sử dụng để bảo vệ và bảo đảm một phần mềm cơ sở dữ liệu hoặc cơ sở dữ liệu quản lý việc sử dụng bất hợp pháp và các mối đe dọa độc hại và các cuộc tấn công.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
An ninh cơ sở dữ liệu bao gồm và cưỡng ép bảo mật trên tất cả các khía cạnh và các thành phần của cơ sở dữ liệu. Điêu nay bao gôm:
What is the Database Security? - Definition
Database security refers to the collective measures used to protect and secure a database or database management software from illegitimate use and malicious threats and attacks.
Understanding the Database Security
Database security covers and enforces security on all aspects and components of databases. This includes:
Thuật ngữ liên quan
- Software Security
- Application Security
- Database Server
- Database Administrator (DBA)
- Storage Security
- Banker Trojan
- Binder
- Blended Threat
- Blind Drop
- Browser Modifier
Source: Database Security là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm