Định nghĩa Dataflow là gì?
Dataflow là Dòng dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dataflow - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Dataflow là sự di chuyển của dữ liệu thông qua một hệ thống bao gồm các phần mềm, phần cứng hoặc kết hợp cả hai.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Dataflow thiết kế được thực hiện thông qua phần mềm được gọi là sơ đồ dataflow chuyên (DFD) được thiết kế đặc biệt để đồ họa bản đồ như thế nào dữ liệu được truyền trong suốt một hệ thống.
What is the Dataflow? - Definition
Dataflow is the movement of data through a system comprised of software, hardware or a combination of both.
Understanding the Dataflow
Dataflow design is done through specialized software called dataflow diagrams (DFD) which are specially designed to graphically map how data is transmitted throughout a system.
Thuật ngữ liên quan
- Data Flow Model
- Spaghetti Diagram
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
- Binder
- Countermeasure
- Level Design
Source: Dataflow là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm