Định nghĩa DataStage Parallel Extender (DataStage PX) là gì?
DataStage Parallel Extender (DataStage PX) là DataStage Parallel Extender (DataStage PX). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ DataStage Parallel Extender (DataStage PX) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
DataStage Parallel Extender (DataStage PX) là một công cụ tích hợp dữ liệu của IBM. Đây là một trong nhiều công cụ khai thác sử dụng rộng rãi, chuyển đổi và tải (ETL) trong dữ liệu ngành công nghiệp kho. Công cụ này có thể thu thập thông tin từ các nguồn không đồng nhất, thực hiện biến đổi theo nhu cầu của doanh nghiệp và nạp dữ liệu vào kho dữ liệu tương ứng. DataStage PX cũng có thể được gọi là DataStage Enterprise Edition.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
DataStage Parallel Extender có một kiến trúc song song với quá trình dữ liệu. Hai loại chính của xử lý song song thực hiện trong DataStage PX là đường ống dẫn và phân vùng xử lý song song. Khả năng xử lý dữ liệu theo kiểu song song tăng tốc độ xử lý dữ liệu đến một mức độ lớn. DataStage Parallel Extender kết hợp nhiều loại giai đoạn mà qua đó dữ liệu nguồn được xử lý và tăng cường vào cơ sở dữ liệu mục tiêu. Đây là những quy định tại các điều khoản của terabyte. Bên cạnh đó giai đoạn, DataStage PX sử dụng container để tái sử dụng các thành phần công việc và trình tự chạy và sắp xếp nhiều công việc cùng một lúc. Các giai đoạn thường được sử dụng trong DataStage Parallel Extender bao gồm:
What is the DataStage Parallel Extender (DataStage PX)? - Definition
DataStage Parallel Extender (DataStage PX) is an IBM data integration tool. It is one among the many widely used extraction, transformation and loading (ETL) tools in the data warehousing industry. This tool can collect information from heterogeneous sources, perform transformations as per a business's needs and load the data into respective data warehouses. DataStage PX may also be called DataStage Enterprise Edition.
Understanding the DataStage Parallel Extender (DataStage PX)
DataStage Parallel Extender has a parallel architecture to process data. The two main types of parallelism implemented in DataStage PX are pipeline and partition parallelism. The ability to process data in a parallel fashion speeds up data processing to a large extent. DataStage Parallel Extender incorporates a variety of stages through which source data is processed and reinforced into target databases. These are defined in terms of terabytes. Besides stages, DataStage PX uses containers to reuse the job components and sequences to run and schedule multiple jobs at the same time. The commonly used stages in DataStage Parallel Extender include:
Thuật ngữ liên quan
- Parallel Processing
- Terabyte (TB)
- Container
- Data Set
- Merge
- Extract Transform Load (ETL)
- Data Modeling
- Data
- Commit
- Clustering
Source: DataStage Parallel Extender (DataStage PX) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm