Định nghĩa Denormalization là gì?
Denormalization là Denormalization. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Denormalization - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong nhiều trường hợp, denormalization liên quan đến việc tạo ra các bảng hoặc các cấu trúc riêng biệt để truy vấn trên một mẩu thông tin sẽ không ảnh hưởng đến bất kỳ thông tin khác gắn liền với nó. Ví dụ, khi các biến dữ liệu toàn cầu hơn như tên khách hàng được gắn cùng với mua hàng duy nhất trong một lịch sử mua hàng, người quản trị cơ sở dữ liệu sẽ muốn chắc chắn rằng công việc được thực hiện trên một mục mua sẽ không sai ảnh hưởng đến toàn bộ tài khoản khách hàng. Do đó, xử lý cơ sở dữ liệu sẽ tách hai mẩu thông tin, đôi khi với các dữ liệu không cần thiết, để họ có thể được làm việc trên riêng rẽ.
What is the Denormalization? - Definition
Understanding the Denormalization
In many cases, denormalization involves creating separate tables or structures so that queries on one piece of information will not affect any other information tied to it. For instance, where more global data variables such as customer names are tied together with single purchases in a purchase history, a database administrator will want to make sure that work done on an item purchased will not incorrectly affect the entire customer account. Therefore, database handlers will separate the two pieces of information, sometimes with redundant data, so that they can be worked on separately.
Thuật ngữ liên quan
- NoSQL
- Sharding
- Normalization
- Vertical Scaling
- Data
- Data Modeling
- Data
- Commit
- Clustering
- Cardinality
Source: Denormalization là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm