Desktop Supercomputer

Định nghĩa Desktop Supercomputer là gì?

Desktop SupercomputerDesktop Supercomputer. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Desktop Supercomputer - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một siêu máy tính để bàn là một máy tính để bàn có hiệu suất tương tự như của một siêu máy tính. Một siêu máy tính để bàn thường sở hữu một GPU nhanh, thường với một số trong số họ để thúc đẩy hiệu suất cũng như nhiều lõi CPU. siêu máy tính để bàn được thiết kế cho khoa học và tính toán kỹ thuật, chẳng hạn như vật lý mô phỏng và hình ảnh y tế.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Siêu máy tính để bàn máy tính để bàn được thiết kế cho máy tính kỹ thuật. Điều này có thể bao gồm tính toán các vấn đề vật lý hay xây dựng hình ảnh 3-D. Một mục tiêu thiết kế cho các máy tính này là để phục vụ hoạt động đó là càng gần với một siêu máy tính càng tốt. Hệ thống các nhà xây dựng đạt được điều này bằng cách sử dụng GPU để thực hiện tính toán. siêu máy tính để bàn thường sử dụng bộ vi xử lý đồ họa máy trạm cấp. GPU có thể thực hiện các phép tính một cách nhanh chóng bởi vì họ có thể thực hiện nhiều tính toán song song.

What is the Desktop Supercomputer? - Definition

A desktop supercomputer is a desktop computer that has performance like that of a supercomputer. A desktop supercomputer typically possesses a fast GPU, often with several of them for boosting performance as well as multiple CPU cores. Desktop supercomputers are designed for scientific and technical computing, such as physics simulations and medical imaging.

Understanding the Desktop Supercomputer

Desktop supercomputers are desktop computers designed for technical computing. This can include computing physics problems or building 3-D images. One design goal for these computers is to offer performance that is as close to a supercomputer as possible. System builders achieve this by using GPUs to perform computations. Desktop supercomputers usually use workstation-class graphics processors. GPUs can perform calculations quickly because they can execute many calculations in parallel.

Thuật ngữ liên quan

  • Graphics Processing Unit (GPU)
  • Parallel Processing
  • Workstation (WS)
  • Supercomputer
  • High-Performance Computing (HPC)
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *