Device Relationship Management (DRM)

Định nghĩa Device Relationship Management (DRM) là gì?

Device Relationship Management (DRM)Quản lý quan hệ thiết bị (DRM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Device Relationship Management (DRM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Device Relationship Management (DRM)? - Definition

Understanding the Device Relationship Management (DRM)

Thuật ngữ liên quan

  • Intelligent Device
  • Intelligent Device Management
  • Enterprise Resource Planning (ERP)
  • Customer Relationship Management (CRM)
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *