Định nghĩa Diameter là gì?
Diameter là Đường kính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Diameter - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Đường kính là một chứng thực, uỷ quyền và kế toán (AAA) giao thức được sử dụng bởi mạng máy tính. Nó định nghĩa các yêu cầu tối thiểu rằng một giao thức AAA phải hỗ trợ và được xây dựng để vượt qua và thay thế giao thức RADIUS cũ trước đó. Nó ra đời vì khác nhau phát triển thực hiện để giải quyết những hạn chế của RADIUS gateway.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đường kính là một giao thức nền tảng cơ bản với khả năng định tuyến, khả năng đàm phán, xử lý lỗi và truyền tải thông điệp đường kính. Nó phục vụ để xác thực, ủy quyền và tài khoản cho các hoạt động của người dùng trước khi được phép vào hệ thống mạng để sử dụng dịch vụ của ISP.
What is the Diameter? - Definition
Diameter is an authentication, authorization and accounting (AAA) protocol used by computer networks. It defines the minimum requirements that an AAA protocol must support and was built to surpass and replace the older RADIUS protocol that preceded it. It came about because of various developments made to address the limitations of the RADIUS gateway.
Understanding the Diameter
Diameter is a base foundation protocol with routing capabilities, negotiation capabilities, error handling and transmission of diameter messages. It serves to authenticate, authorize and account for the activities of a user before being allowed into the network to use an ISP's services.
Thuật ngữ liên quan
- Remote Authentication Dial-in User Service (RADIUS)
- 3rd Generation Partnership Project (3GPP)
- IP Multimedia Subsystem (IMS)
- Authentication Authorization and Accounting (AAA)
- Border Gateway Protocol (BGP)
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
- InfiniBand
- Snooping Protocol
Source: Diameter là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm