Định nghĩa Digital Identity là gì?
Digital Identity là Nhận dạng kỹ thuật số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Digital Identity - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một bản sắc kỹ thuật số là một danh tính trực tuyến hoặc nối mạng thông qua hoặc tuyên bố trong không gian mạng của một cá nhân, tổ chức hoặc thiết bị điện tử. Những người dùng cũng có thể chiếu nhiều hơn một bản sắc kỹ thuật số thông qua nhiều cộng đồng. Về mặt quản lý bản sắc kỹ thuật số, lĩnh vực then chốt của mối quan tâm là an ninh và sự riêng tư.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giống như người đồng nhiệm nhân lực, một bản sắc kỹ thuật số bao gồm đặc điểm, hoặc các thuộc tính dữ liệu, chẳng hạn như sau:
What is the Digital Identity? - Definition
A digital identity is an online or networked identity adopted or claimed in cyberspace by an individual, organization or electronic device. These users may also project more than one digital identity through multiple communities. In terms of digital identity management, key areas of concern are security and privacy.
Understanding the Digital Identity
Like its human counterpart, a digital identity is comprised of characteristics, or data attributes, such as the following:
Thuật ngữ liên quan
- Digital
- Authentication
- Digital Certificate
- Information System (IS)
- Network Identity (Network ID)
- Digital Footprint
- Federated Network Identity
- Internet Privacy
- Password
- Username
Source: Digital Identity là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm