Digital Signature Standard (DSS)

Định nghĩa Digital Signature Standard (DSS) là gì?

Digital Signature Standard (DSS)Digital Signature Standard (DSS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Digital Signature Standard (DSS) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Phát triển bởi Cơ quan An ninh Quốc gia Hoa Kỳ, các Digital Signature Standard (DSS) là một tập hợp các thủ tục và tiêu chuẩn để tạo ra một chữ ký điện tử sử dụng để xác thực các tài liệu điện tử. Quy định như Federal Information Processing Chuẩn 186 bởi Viện Quốc gia về Tiêu chuẩn và Công nghệ (NIST) năm 1994, Digital Signature tiêu chuẩn đã trở thành tiêu chuẩn của chính phủ Hoa Kỳ để xác thực tài liệu điện tử.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chữ ký tiêu chuẩn kỹ thuật số được thiết kế để được sử dụng trong chuyển giao điện tử quỹ, phân phối phần mềm, thư điện tử, lưu trữ dữ liệu và các ứng dụng đòi hỏi độ dữ liệu cao đảm bảo tính toàn vẹn. Các Digital Signature chuẩn có thể được thực hiện trong phần mềm, phần cứng và firmware.

What is the Digital Signature Standard (DSS)? - Definition

Developed by the U.S. National Security Agency, the Digital Signature Standard (DSS) is a collection of procedures and standards for generating a digital signature used for authenticating electronic documents. Specified as Federal Information Processing Standard 186 by the National Institute of Standards and Technology (NIST) in 1994, the Digital Signature Standard has become the U.S. government standard for authenticating electronic documents.

Understanding the Digital Signature Standard (DSS)

The Digital Signature Standard is intended to be used in electronic funds transfer, software distribution, electronic mail, data storage and applications which require high data integrity assurance. The Digital Signature Standard can be implemented in software, hardware or firmware.

Thuật ngữ liên quan

  • Digital Signature
  • Digital Signature Algorithm (DSA)
  • Signature Verification
  • Email Signature
  • Electronic Signatures in Global National Commerce Act (ESIGN)
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat
  • Blind Drop
  • Browser Modifier

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *