Directory Client Agent (DCA)

Định nghĩa Directory Client Agent (DCA) là gì?

Directory Client Agent (DCA)Thư mục khách hàng Agent (DCA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Directory Client Agent (DCA) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một đại lý khách hàng thư mục (DCA) là gõ các đại lý phần mềm truy cập một thư mục trên danh nghĩa của các thiết bị của khách hàng hoặc phần mềm trong một mạng lưới thông tin liên lạc X.500 hoặc môi trường. Nó được sử dụng trong hệ thống tin nhắn X.500 để giao tiếp truy vấn của khách hàng với các thư mục hoặc các đại lý máy chủ của khách hàng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một đại lý khách hàng thư mục chủ yếu được sử dụng trong các môi trường máy chủ của khách hàng để kết nối và giao tiếp với các máy chủ thư mục. Các DCA đóng vai trò như một khách hàng trung gian giữa các thiết bị của khách hàng và các đại lý máy chủ thư mục. Thông thường, DCA kết nối thiết bị của khách hàng với các thư mục X.500 tiếp nhận và quản lý dữ liệu và các dịch vụ thư mục. Nó giúp trong việc thiết lập các kết nối và chứng thực và đăng nhập thiết bị khách hàng vào dịch vụ thư mục, dịch vụ thư mục máy chủ hoặc máy chủ thư mục đại lý.

What is the Directory Client Agent (DCA)? - Definition

A directory client agent (DCA) is type of software agent that accesses a directory on behalf of the client device or software within an X.500 communication network or environment. It is used in the X.500 messaging system to communicate client queries with the directory or the client server agent.

Understanding the Directory Client Agent (DCA)

A directory client agent is primarily used in client server environments to connect and communicate with the directory server. The DCA serves as an intermediate client between the client device and the directory server agent. Typically, the DCA connects the client device with the X.500 directory for receiving and managing directory data and services. It helps in establishing connections and authenticating and logging client devices into the directory services, directory services server or directory server agent.

Thuật ngữ liên quan

  • Directory User Agent (DUA)
  • Directory Services
  • Directory Server Agent (DSA)
  • Software Agent
  • Client/Server Architecture
  • X.500
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *