Dirty Paper Coding (DPC)

Định nghĩa Dirty Paper Coding (DPC) là gì?

Dirty Paper Coding (DPC)Bẩn Giấy Coding (DPC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dirty Paper Coding (DPC) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Bẩn giấy mã hóa (DPC) là một kỹ thuật được sử dụng trong các hệ thống viễn thông để gửi dữ liệu kỹ thuật số trên một kênh mà đang trải qua hoặc là tùy thuộc vào sự can thiệp. UBND huyện đã được hình thành bởi Max Costa vào năm 1983. Nó được nó tên từ quan điểm cho rằng khi giấy được sử dụng để gửi tin nhắn, nó được bẩn hơn mỗi lần nó được thông qua vào, làm cho nó không thể đọc vào thời điểm nó đạt đến người nhận.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

UBND huyện chủ yếu giúp dữ liệu truyền một cách hiệu quả ngay cả khi các kênh truyền thông có sự can thiệp. Mục tiêu của nó là để gửi càng nhiều thông tin có thể đọc được trên một kênh với sự can thiệp càng tốt. DPC hoạt động bằng cách precoding dữ liệu để nó trở nên ít dễ bị nhiễu. Các precoding được biết đến cả người gửi và người nhận. Nó được sử dụng trong các mạng không dây để đánh giá mức độ can thiệp nhắn có thể đối mặt khi được phát sóng trên một kênh vô tuyến.

What is the Dirty Paper Coding (DPC)? - Definition

Dirty paper coding (DPC) is a technique used in telecommunication systems to send digital data on a channel that is undergoing or is subject to interference. DPC was conceived by Max Costa in 1983. It gets it name from the notion that when paper is used to send a message, it gets dirtier the more times it's passed on, making it impossible to read by the time it reaches the intended recipient.

Understanding the Dirty Paper Coding (DPC)

DPC primarily helps transmit data efficiently even if the communication channel has interference. Its objective is to send as much readable information on a channel with interference as possible. DPC works by precoding the data so that it becomes less vulnerable to interference. The precoding is known to both the sender and the receiver. It is used in wireless networks to evaluate the interference level a message can face when being broadcast on a wireless channel.

Thuật ngữ liên quan

  • Channel Capacity
  • Encoding
  • Cognitive Radio
  • Time Division Multiple Access (TDMA)
  • Multiple-In/Multiple-Out (MIMO)
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand
  • Snooping Protocol

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *