Định nghĩa Distributed Computing (DCI) là gì?
Distributed Computing (DCI) là Distributed Computing (DCI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Distributed Computing (DCI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Tính toán phân tán dùng để chỉ một lĩnh vực khoa học máy tính nghiên cứu hệ thống phân phối. Một hệ thống phân phối bao gồm các máy tính khác nhau mà kết nối và giao tiếp bằng phương tiện của một mạng máy tính. Các máy tính liên lạc với nhau để thực hiện một mục tiêu chung.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hệ thống phân phối bao gồm các cấu hình có thể khác nhau, chẳng hạn như máy tính cá nhân, máy tính lớn, máy tính mini, máy trạm, vv Một chương trình máy tính hoạt động trong một hệ thống phân phối được biết đến như một chương trình phân phối, trong khi các thủ tục cho việc viết chương trình như vậy được gọi là phân phối chương trình.
What is the Distributed Computing (DCI)? - Definition
Distributed computing refers to a computer science field that researches distributed systems. A distributed system includes various computers that connect and communicate by means of a computer network. The computers communicate with one another to accomplish a common goal.
Understanding the Distributed Computing (DCI)
Distributed systems include various possible configurations, such as personal computers, mainframes, minicomputers, workstations, etc. A computer program that operates in a distributed system is known as a distributed program, whereas the procedure for writing such programs are called distributed programming.
Thuật ngữ liên quan
- Andrew File System (AFS)
- Distributed Computing System
- Distributed File System (DFS)
- Scalability
- Server Redundancy
- Network Redundancy
- Distributed System
- Distributed Network
- Minicomputer
- Distributed Computing System
Source: Distributed Computing (DCI) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm