Định nghĩa Docking Station là gì?
Docking Station là Docking Station. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Docking Station - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một docking station là một đơn vị cho bọc một máy tính xách tay mà nở thành tương đương với một máy tính để bàn. Một máy tính xách tay nhỏ hoặc máy tính xách tay có thể được gắn vào các đơn vị bằng cách sử dụng một kết nối cho các thiết bị ngoại vi bên ngoài. Docking station thường được trang bị khe cắm mở rộng, khoang ổ đĩa, cổng và nguồn AC. Một số trạm docking cũng có một cổng mạng rộng, một cổng USB và một thẻ giao diện mạng (NIC).
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Docking Station? - Definition
A docking station is a unit for encasing a portable computer that expands into the equivalent of a desktop computer. A small notebook or laptop can be attached to the unit by using a connector for external peripheral devices. The docking station is usually equipped with expansion slots, drive bays, ports and AC power. Some docking stations also have a wide network port, a USB port and a network interface card (NIC).
Understanding the Docking Station
Thuật ngữ liên quan
- Hardware (H/W)
- Laptop
- Breakout Box (BoB)
- Dock
- Central Processing Unit (CPU)
- Backup
- Extended Industry Standard Architecture (EISA)
- Port Replicator
- Peripheral Device
- Small Computer System Interface (SCSI)
Source: Docking Station là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm