Domain Name Registrar

Định nghĩa Domain Name Registrar là gì?

Domain Name RegistrarDomain Name Đăng ký. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Domain Name Registrar - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một công ty đăng ký tên miền là công ty đã được công nhận bởi Hiệp hội Internet về tên miền và số (ICANN) hoặc mã quốc gia cấp cao nhất miền quốc gia (TLD) (chẳng hạn như .uk hoặc .ca) để đăng ký tên miền. đăng ký tên miền là một ngành công nghiệp cạnh tranh, trong đó lĩnh vực có thể được bán ở một số tên miền cấp cao, trong đó có ".com", ".net" và ".org". số những người khác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giả sử rằng một enterpreneur muốn đăng ký tên miền mà qua đó ông dự định bán máy tính xách tay rẻ tiền. Các enterpreneur có thể tiếp cận một công ty đăng ký tên miền đăng ký tên miền "laptopsforcheap.com." Nếu tên miền chưa được đăng ký cho người khác, các doanh nghiệp có thể đăng ký nó và đạt được quyền sử dụng nó bằng cách trả công ty đăng ký một khoản phí hàng năm để bảo đảm không gian.

What is the Domain Name Registrar? - Definition

A domain name registrar is company that has been accredited by the Internet Corporation for Assigned Names and Numbers (ICANN) or a national country code top-level domain (TLD) (such as .uk or .ca) to register domain names. Domain name registration is a competitive industry, in which domains may be sold in a number of TLDs, including ".com," ".net," and ".org." among others.

Understanding the Domain Name Registrar

Suppose that an enterpreneur wants to register a domain through which he intends to sell inexpensive laptop computers. The enterpreneur might approach a domain name registrar to register the domain "laptopsforcheap.com." If the domain name hasn't already been registered to another person, the entrepreneur can register it and gain the right to use it by paying the registrar a yearly fee to secure the space.

Thuật ngữ liên quan

  • Domain Name System (DNS)
  • Internet Corporation for Assigned Names and Numbers (ICANN)
  • Top-Level Domain (TLD)
  • Country Code Top-Level Domain (ccTLD)
  • Domain Name
  • Internet Protocol Address (IP Address)
  • Domain Name Dispute
  • Domain Tasting
  • IEEE 829
  • Werner Buchholz

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *