Dumb Network

Định nghĩa Dumb Network là gì?

Dumb NetworkCâm Mạng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dumb Network - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một mạng lưới câm là một mạng lưới mà thực hiện tối thiểu xử lý để hỗ trợ hoạt động chạy. Trong giai đoạn đầu, Internet được coi là một mạng câm. Một Public Switched Telephone Network (PSTN) là một ví dụ về một mạng lưới thông minh. mạng câm được sử dụng bởi hệ thống di sản (ví dụ, máy trạm và máy tính lớn).

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mạng câm cung cấp linh hoạt và hiệu quả kết nối end-to-end. Tuy nhiên, họ không phải là nhạy cảm với nhu cầu của doanh nghiệp, mà tạo ra các vấn đề tiềm năng vì mạng câm được sử dụng cho các ứng dụng chia sẻ. Ban đầu, mạng câm bị chỉ trích vì vấn đề an ninh (ví dụ, virus) và thiếu tự ưu tiên lưu lượng mạng. Tuy nhiên, những người ủng hộ nhấn mạnh chi phí cao gắn liền với mạng thông minh, ngoài đối với an ninh hệ thống người dùng cuối vs, có nghĩa là, người dùng cuối nên cài đặt phần mềm chống virus để loại virus tránh / xâm nhập phần mềm độc hại và các cuộc tấn công.

What is the Dumb Network? - Definition

A dumb network is a network that performs minimal processing to support running activities. In its early stages, the Internet was considered a dumb network. A public switched telephone network (PSTN) is an example of an intelligent network. Dumb networks are used by legacy systems (e.g., workstations and mainframes).

Understanding the Dumb Network

Dumb networks provide flexible and efficient end-to-end connectivity. However, they are not sensitive to enterprise needs, which creates potential issues because dumb networks are used for sharing applications. Initially, dumb networks were criticized for security issues (e.g., viruses) and lack of network traffic prioritization. However, supporters stressed the high costs associated with intelligent networking, in addition to end user vs. system security, that is, end users should install antivirus software to avoid virus/malware intrusion and attacks.

Thuật ngữ liên quan

  • Network Architecture
  • Context-Aware Network (CAN)
  • Networking
  • Internet
  • Intelligent Network (IN)
  • Local Area Network (LAN)
  • Wide Area Network (WAN)
  • Virtual Networking
  • Virus
  • Dumb Terminal

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *