Định nghĩa Dynamic Data Exchange (DDE) là gì?
Dynamic Data Exchange (DDE) là Trao đổi dữ liệu động (DDE). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dynamic Data Exchange (DDE) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Dynamic Data Exchange (DDE) là một hệ thống thông tin liên lạc interprocess cho phép dữ liệu được truyền tải hoặc chia sẻ giữa các ứng dụng trong các hệ điều hành như Windows. Dynamic Data Trao đổi tận dụng bộ nhớ chia sẻ và một bộ các lệnh, các định dạng thông điệp và các giao thức để liên lạc và chia sẻ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Dynamic Data Exchange hoạt động dựa trên mô hình client và server. Việc áp dụng yêu cầu các thông tin được gọi là khách hàng và các ứng dụng cung cấp các thông tin được coi là máy chủ. Bởi vì nó là một giao thức thông điệp dựa trên, Dynamic Data Exchange không sử dụng bất kỳ thư viện hoặc các chức năng.
What is the Dynamic Data Exchange (DDE)? - Definition
Dynamic Data Exchange (DDE) is an interprocess communication system which allows data to be communicated or shared between the applications in operating systems such as Windows. Dynamic Data Exchange makes use of shared memory and a set of commands, message formats and protocols for communication and sharing.
Understanding the Dynamic Data Exchange (DDE)
Dynamic Data Exchange works based on the client and server model. The application requesting the information is known as the client and the application offering the information is considered the server. Because it is a message-based protocol, Dynamic Data Exchange does not make use of any libraries or functions.
Thuật ngữ liên quan
- Object Exchange (OBEX)
- File Exchange Protocol (FXP)
- Transactional Data
- Autonomic Computing
- Windows Server
- Application Server
- Full Virtualization
- Legacy System
- Paravirtualized Operating System
- Ubuntu Certified Professional
Source: Dynamic Data Exchange (DDE) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm