E.164

Định nghĩa E.164 là gì?

E.164E.164. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ E.164 - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

E.164 là một Liên minh Viễn thông quốc tế cho Viễn thông (ITU-T) khuyến cáo, trong đó xác định kế hoạch đánh số viễn thông công cộng quốc tế được sử dụng trong công mạng chuyển mạch điện thoại và mạng dữ liệu khác. Họ cũng xác định các định dạng số điện thoại. số E.164 có tối đa 15 chữ số và được viết với một tiền tố +. Một tiền tố gọi quốc tế được sử dụng để quay số này từ điện thoại cố định bình thường.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

E.164 là một kế hoạch đánh số công cộng quốc tế được phát triển bởi ITU. Nó được phát triển cho các hệ thống điện thoại, trong đó mỗi số giao có mã quốc gia, mã điểm đến quốc gia và một số thuê bao. Có đến 15 chữ số trong một số E.164. Số E.164 được thiết kế để bao gồm các thông tin cần thiết để thành công các cuộc gọi đường cho các thuê bao cá nhân trên mạng điện thoại công cộng của quốc gia. Điều kiện tham gia vào kế hoạch đánh số E.164 là:

What is the E.164? - Definition

E.164 is an International Telecommunications Union for Telecommunications (ITU-T) recommendation, which defines international public telecommunication numbering plans used in public switched telephone networks and other data networks. They also define the telephone number formats. E.164 numbers have a maximum of 15 digits and are written with a + prefix. An international call prefix is used to dial this numbers from normal fixed line phones.

Understanding the E.164

E.164 is an international public numbering plan developed by the ITU. It is developed for telephone systems in which each assigned number has country codes, national destination code and a subscriber number. There are up to 15 digits in an E.164 number. The E.164 number is designed to include the necessary information to successfully route calls to individual subscribers on nation’s public telephone network. The conditions involved in E.164 numbering plan are:

Thuật ngữ liên quan

  • International Telecommunication Union (ITU)
  • ITU Telecommunications Standardization Sector (ITU-T)
  • Telecommunications
  • Telephony
  • Telephony Application Programming Interface (TAPI)
  • Voice Over Internet Protocol (VoIP)
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *