Electroluminescent Display (ELD)

Định nghĩa Electroluminescent Display (ELD) là gì?

Electroluminescent Display (ELD)Electroluminescence Display (ELD). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Electroluminescent Display (ELD) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một màn hình điện phát quang là một phạm trù của màn hình phẳng được tạo ra bởi kẹp một màng mỏng vật liệu quang điện giữa hai tấm. Một màn làm cho electroluminescent sử dụng của hiện tượng điện phát. Mặc dù màn hình điện phát quang được không phải là thường được sử dụng như các loại màn hình khác, chúng được sử dụng trong công nghiệp, thiết bị đo đạc và các ứng dụng vận chuyển.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thiết bị điện phát quang cũng tương tự như trong nhiều cách để capacitors.The chỉ khác biệt giữa chúng là lớp phosphor được sử dụng trong màn hình điện phát quang. Màn hình điện phát quang được xây dựng với sự giúp đỡ của các dải điện đục phẳng được giữ song song với nhau và được bao phủ bởi một lớp electroluminescent liệu như phốt pho, và sau đó bởi một lớp điện cực mà vuông góc với lớp ở cuối .

What is the Electroluminescent Display (ELD)? - Definition

An electroluminescent display is a category of flat panel display created by sandwiching a thin film of electroluminescent material between two plates. An electroluminescent display makes use of the phenomenon of electroluminescence. Although electroluminescent displays are not as commonly used as other display types, they are used in industrial, instrumentation and transportation applications.

Understanding the Electroluminescent Display (ELD)

Electroluminescent devices are similar in many ways to capacitors.The only difference between them is the phosphor layer used in electroluminescent displays. The electroluminescent display is constructed with the help of flat opaque electrode strips which are kept parallel to each other and which are covered by one layer of electroluminescent material such as phosphorus, and then by another layer of electrodes which are perpendicular to the layer at the end.

Thuật ngữ liên quan

  • Electroluminescence (EL)
  • Display Monitor
  • Plasma Display
  • Active-Matrix Liquid Crystal Display (AMLCD)
  • Liquid Crystal Display (LCD)
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *