Electromagnetic Interference (EMI)

Định nghĩa Electromagnetic Interference (EMI) là gì?

Electromagnetic Interference (EMI)Nhiễu điện từ (EMI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Electromagnetic Interference (EMI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Nhiễu điện từ (EMI) là một hiện tượng mà một trường điện từ gây trở ngại khác, dẫn đến sự biến dạng của cả hai lĩnh vực. Điều này thường được quan sát thấy trong radio khi chuyển đổi giữa tần số và tĩnh được nghe, cũng như trên over-the-air TV khi hình ảnh bị méo mó do tín hiệu đã bị bóp méo.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhiễu điện từ là một sự xáo trộn trong phổ tần số vô tuyến có ảnh hưởng đến các lĩnh vực ngay cả khi tần số của họ không thẳng hàng. Điều này là do bức xạ điện từ vẫn có thể can thiệp với nhau thậm chí khác nếu họ không phải là trên cùng một tần số, và điều này càng trầm trọng hơn bởi thực tế là các thiết bị phát ra sóng điện từ có xu hướng cũng truyền dữ liệu với điện năng thấp hơn trên dải bên hài hòa, đó là lý do một đài FM có thể nhận tín hiệu mạnh mẽ từ một đài phát thanh CB gần đó.

What is the Electromagnetic Interference (EMI)? - Definition

Electromagnetic interference (EMI) is a phenomenon where one electromagnetic field interferes with another, resulting in the distortion of both fields. This is commonly observed in radios when switching between frequencies and static is heard, as well as on over-the-air TV when the picture becomes distorted because the signal has been distorted.

Understanding the Electromagnetic Interference (EMI)

Electromagnetic Interference is a disturbance in the radio frequency spectrum that affects fields even if their frequencies are not aligned. This is because electromagnetic radiation can still interfere with each other even if they are not on the same frequency, and this is exacerbated by the fact that devices emitting electromagnetic waves have a tendency to also transmit at lower power on harmonic side bands, which is why an FM radio might pick up powerful signals from a nearby CB radio.

Thuật ngữ liên quan

  • Radio Frequency Interference (RFI)
  • Electromagnetic Radiation (EMR)
  • Wireless Spectrum
  • Electromagnetic Field (EMF)
  • Electromagnetic Shielding (EM Shielding)
  • Electromagnetic Compatibility (EMC)
  • Dielectric
  • Fine-Structure Constant
  • Virtual Local Area Network (VLAN)
  • Local Area Network (LAN)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *