Electromagnetism

Định nghĩa Electromagnetism là gì?

ElectromagnetismĐiện từ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Electromagnetism - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Điện từ là một nhánh của vật lý mà đề với nghiên cứu của lực điện từ. Là một trong bốn tương tác cơ bản - cùng với hấp dẫn, tương tác yếu và tương tác mạnh mẽ - điện từ lực xảy ra giữa các hạt tích điện. Được phát hiện vào thế kỷ 19, điện từ có sử dụng rộng rãi trong vật lý ngày nay.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điện từ có thể được coi là khoa học về điện từ lĩnh vực. Khi một dòng điện đi qua một dây dẫn, thông tư trường điện từ được tạo ra xung quanh nó. Sự chỉ đạo của hiện tại quyết định theo hướng quay của từ trường tạo ra. Hiện tại sức mạnh cũng như chiều dài của dây dẫn quyết định sức mạnh của điện từ đã phát triển. Thay đổi của từ lĩnh vực có thể sản xuất điện.

What is the Electromagnetism? - Definition

Electromagnetism is a branch of physics which deals with study of electromagnetic force. Being one of four fundamental interactions – along with gravitation, weak interaction and strong interaction – electromagnetic force happens between electrically charged particles. Discovered in the 19th century, electromagnetism has extensive usage in todays’ physics.

Understanding the Electromagnetism

Electromagnetism can be considered as the science of electromagnetic fields. When an electric current passes through a conductor, a circular electromagnetic field is created around it. The direction of the current decides the direction of rotation of the created magnetic field. The current strength as well as length of the conductor decides the force of electromagnetism developed. Change of the magnetic field can produce electricity.

Thuật ngữ liên quan

  • Electromagnetic Field (EMF)
  • Magnetic Field
  • Electromagnetic Induction
  • Electromagnetic Radiation (EMR)
  • Michael Faraday
  • Fine-Structure Constant
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *