Electronic Data Interchange (EDI)

Định nghĩa Electronic Data Interchange (EDI) là gì?

Electronic Data Interchange (EDI)Electronic Data Interchange (EDI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Electronic Data Interchange (EDI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Dữ liệu điện tử trao đổi (EDI) là việc truyền tải dữ liệu điện tử có cấu trúc theo tiêu chuẩn thông điệp đồng ý từ một hệ thống máy tính khác mà không cần sự can thiệp của con người. Nó là một hệ thống để trao đổi tài liệu kinh doanh với các đơn vị bên ngoài.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

EDI là một chuỗi các thông điệp giữa hai đối tác thương mại, hoặc là trong số đó có thể đóng vai trò là người khởi tạo hoặc người nhận. Các thông điệp được truyền đi và nhận được mà không cần sự can thiệp của con người. Mỗi tin nhắn được soạn theo cú pháp chuẩn từ một chuỗi các yếu tố dữ liệu được chuẩn hóa. Đó là tiêu chuẩn này mà làm cho thông điệp lắp ráp, tháo rời và xử lý bởi máy tính càng tốt.

What is the Electronic Data Interchange (EDI)? - Definition

Electronic data interchange (EDI) is the electronic transmission of structured data by agreed message standards from one computer system to another without human intervention. It is a system for exchanging business documents with external entities.

Understanding the Electronic Data Interchange (EDI)

EDI is a sequence of messages between two trading partners, either of which may serve as the originator or recipient. The messages are transmitted and received without human intervention. Each message is composed according to a standardized syntax from a sequence of standardized data elements. It is this standardization that makes message assembling, disassembling and processing by the computer possible.

Thuật ngữ liên quan

  • Business-to-Business (B2B)
  • Data Interchange Standards Association (DISA)
  • Extensible Markup Language (XML)
  • Electronic Data Interchange for Administration, Commerce and Transport (EDIFACT)
  • Applicability Statement 1 (AS1)
  • Patient Relationship Management
  • Mobile Virtual Private Network (mVPN)
  • Normalization
  • Virtual Network Computing (VNC)
  • Windows Runtime Library (WinRT)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *