Electronic Health Record (EHR)

Định nghĩa Electronic Health Record (EHR) là gì?

Electronic Health Record (EHR)Ghi lại sức khỏe điện tử (EHR). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Electronic Health Record (EHR) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một hồ sơ y tế điện tử (EHR) là một tự động, không cần giấy tờ và hồ sơ trực tuyến y tế cho bệnh nhân mà dữ liệu y tế được nhập bởi các nhà cung cấp đủ điều kiện (EP), chẳng hạn như y tá và bác sĩ. Một EHR chứa giá trị và thích hợp tự động các thông tin y tế, bao gồm:

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hồ sơ y tế điện tử có thể được xem bằng cách EP chăm sóc bệnh nhân khác, cũng như bệnh nhân. Mặc dù EHRs được thiết kế để trao đổi khả năng tương tác hay sức khỏe thêm thông tin (HIE), nhân viên CNTT phải làm việc để cơ sở dữ liệu thiết kế riêng để ngăn chặn việc phát hành tự động các dữ liệu nhạy cảm đối với việc bảo tồn mối quan hệ bác sĩ-bệnh nhân, cũng như dữ liệu an toàn để ngăn chặn phát hành cho các công ty tiếp thị và các loại độc hại của người sử dụng trái phép. những người ủng hộ quyền riêng tư tin rằng các nhà cung cấp EHR không cung cấp bảo mật cơ sở dữ liệu thích hợp. Để chống lại vấn đề nghiêm trọng này, luật bảo vệ quyền riêng tư đang tiếp tục được sự ủng hộ lập pháp, như quy định hiện hành không hoàn toàn đưa vào thông tin sức khỏe tài khoản được bảo vệ (PHI).

What is the Electronic Health Record (EHR)? - Definition

An electronic health record (EHR) is an automated, paperless and online medical record for which patient medical data is entered by eligible providers (EP), such as nurses and physicians. An EHR contains valuable and pertinent automated medical information, including:

Understanding the Electronic Health Record (EHR)

Electronic health records may be viewed by other patient care EPs, as well as patients. Although EHRs are designed to further interoperability or health information exchanges (HIE), IT personnel must work to tailor databases to prevent the automatic release of sensitive data for the preservation of doctor-patient relationships, as well as secure data to prevent release to marketing firms and malicious types of unauthorized users. Privacy advocates believe EHR vendors do not provide proper database security. To combat this serious issue, privacy protection laws are continuously gaining legislative support, as existing regulations do not entirely take into account protected health information (PHI).

Thuật ngữ liên quan

  • Eligible Provider (EP)
  • IT Healthcare
  • Protected Health Information (PHI)
  • Health Information Exchange (HIE)
  • Automated Litigation Support (ALS)
  • Regional Health Information Exchange (RHIE)
  • Data Perturbation
  • Electronic Medication Administration Records (eMAR)
  • Computerized Physician Order Entry (CPOE)
  • Radiology Information System (RIS)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *