Định nghĩa Embedded Analytics là gì?
Embedded Analytics là Analytics nhúng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Embedded Analytics - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Phân tích nhúng là quá trình nhúng phân tích và báo cáo khả năng trong một hệ thống thiết bị hoặc thông tin.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phân tích nhúng chủ yếu cho phép hệ thống quá trình giao dịch (TPS) hoặc hệ thống thông tin để cung cấp các dịch vụ phân tích mà không bị phụ thuộc vào bất kỳ bên ngoài hoặc bên thứ ba ứng dụng phân tích hay hệ thống. Nó giúp các hoạt động / quản lý CNTT trong việc tìm hiểu, quản lý và tối ưu hóa hiệu suất của hệ thống.
What is the Embedded Analytics? - Definition
Embedded analytics is the process of embedding analytics and reporting capabilities within a device or information system.
Understanding the Embedded Analytics
Embedded analytics primarily enables the transaction process system (TPS) or the information system to provide analytical services without being dependent on any external or third-party analytical application or system. It helps operations/IT managers in understanding, managing and optimizing the performance of the system.
Thuật ngữ liên quan
- Embedded Intelligence
- Business Analytics (BA)
- Customer Analytics
- In-Database Analytics
- Web Analytics
- Analytical Engine
- Transaction Process System (TPS)
- Data Modeling
- Data
- Clustering
Source: Embedded Analytics là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm