Định nghĩa Embedded Intelligence là gì?
Embedded Intelligence là Embedded Intelligence. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Embedded Intelligence - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trí tuệ nhúng là một thuật ngữ cho một quá trình tự tham chiếu trong công nghệ mà một hệ thống nhất định hoặc chương trình có khả năng phân tích các hoạt động riêng của mình. trí tuệ nhúng thường vốn có trong một số quá trình kinh doanh, chương trình tự động hóa hoặc tài nguyên dựa trên nhiệm vụ. Sử dụng trí thông minh nhúng, các công ty có thể nhận được thông minh hơn về cách họ triển khai công nghệ trong môi trường doanh nghiệp.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trí tuệ nhúng cũng đôi khi được gọi là “phân tích nhúng.” Ý tưởng là một hệ thống có thể tự giám sát với phân tích cụ thể tinh chỉnh các hoạt động riêng của mình một cách nào đó.
What is the Embedded Intelligence? - Definition
Embedded intelligence is a term for a self-referential process in technology where a given system or program has the ability to analyze its own operations. Embedded intelligence is often inherent in some business process, automation program or task-based resource. Using embedded intelligence, companies can get smarter about how they deploy technology in enterprise environments.
Understanding the Embedded Intelligence
Embedded intelligence is also sometimes called “embedded analytics.” The idea is that a system can monitor itself with specific analytics that fine-tune its own operations in some way.
Thuật ngữ liên quan
- CRM Customer Service Solution
- Embedded Analytics
- Analytics Platform
- Enterprise Resource Planning System (ERP System)
- Business Intelligence (BI)
- Computational Linguistics
- Turing Test
- Backward Chaining
- Expert System
- Pervasive Computing
Source: Embedded Intelligence là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm